Tiếng Hà Lan có 2 từ thể hiện sự phủ định: Geen & Niet.

Geen chỉ dùng trong 1 vài trường hợp còn Niet được sử dụng nhiều hơn nên chúng ta bắt đầu với Geen trướca/ GeenGeen dùng trước danh từ và dùng trong câu phủ định khi mạo từ không xác định “een” xuất hiện ở câu trước hoặc khi không có mạo từ nào đươc sử dụng. Danh từ có liên quan thì luôn luôn không xác định

  • Khi có sự xuất hiện của mạo từ Een:
    •  Heb jij een euro voor mij? Nee, ik heb geen euro voor je
  • Khi không có mạo từ và khi danh từ ở số nhiều
    • Hij geeft haar bloemen ( anh ta tặng hoa cho cô ấy)
    • Hij geeft haar geen bloemen ( anh ta không tặng hoa cho cô ấy)
  • Khi không có mạo từ và danh từ không đếm được
    • Wil je suiker in je koffie? Nee, ik wil geen suiker

 Trường hợp đặc biệt khi đi với động từ “moeten” kết hợp với danh từ không xác định, thì phần trả lời sẽ đi theo cấu trúc hoeven + geen + danh từ + te + động từ nguyên mẫu 

Vd: Moet je huiwerk maken? Ik hoef geen huiswerk te maken 

b/ Niet Có 7 quy tắc áp dụng khi sử dụng “Niet”, trong trường hợp có nhiều hơn một quy tắc thì các quy tắc sau bao hàm luôn các quy tắc trước

1/ Niet đặt sau động từ giới hạn ( tiếng Anh là finite verb )  [ Động từ giới hạn: động từ hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và số, thông thường bằng cách biến đổi phần đuôi của động từ.         ik ben, jij bent, we zijn…ik heb, jij hebt, we hebben… ]         vd: Rook jij? Nee, ik rook niet               Studeren jullie? Nee, wij studeren niet

2/  Niet đặt sau từ er, hier và daar        

 vd: Woon jij hier? Nee, ik woon hier niet               Je woont in Leiden, werk je er ook? Nee, ik werk er niet

3/ Niet đặt sau sự thể hiện về thời gian vd: Komen jullie morgen? nee, wij kommen morgen niet        Ga je vanavond weg? Nee, ik ga vanavond niet weg

4/ Niet đặt sau một đối tượng cụ thể vd: Ken jij Jan? Nee, ik ken Jan niet Geef je hem dat boek? Nee, ik geef hem dat boek niet

5/  Niet đặt trước tính từ vd: Is jouw jas groen? Nee, mij jas is niet groen Ben jij moe? Nee, ik ben niet moe

6/ Niet đặt trước nhóm giới từ vd: Ga je naar Amsterdam, Nee, ik ga niet naar Amsterdam Gaan we bij Jan eten? Nee, we gaan niet bij Jan eten

7/ Niet đặt trước trạng từ  vd: Werken jullie hard? Nee, wij werken niet hard  Kijk je graag naar de tv? Nee, ik kijk niet graag naar de tv

Trường hợp đặc biệt khi đi với động từ “moeten” kết hợp với danh từ xác định, thì phần trả lời sẽ đi theo cấu trúc hoeven + danh từ + niet + te + động từ nguyên mẫu

 vd Moet jij dit boek ook kopenNee, ik hoef dit boek niet te kopen