Trạng từ bổ sung thông tin cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác. Hình thứ của trạng từ ko bao giờ thay đổi.

vd:

Zij zingt mooi

Zij zing een heel mooi lied

Zij zingt heel mooi

Trạng từ chỉ thời gian

morgen : ngày mai

overorgen: ngày kia

gisteren: hôm qua

eergisteren: hôm kia

overdag: trong ngày

vandaag: hôm nay

vanmiddag: buổi trưa

vanavond: tối nay

vannacht: đêm nay

‘s morgens/ ‘s ochtends: vào buổi sáng

‘s middags: vào buổi trưa

‘s avonds : vào buổi tối

‘s nachts : đêm nay

binnenkort: ngay, trong thời gian ngắn

straks: sớm

later: chút nữa

volgende week: tuần tới

volgende maandL tháng sau

volgend jaar : năm sau

altijd: luôn luôn

meestal: hầu hết, thường xuyên

regelmatig: thường xuyên

soms: thỉnh thoảng

af en tue : không nhiều lắm, đôi lúc

even: mới vừa, chỉ (=just)

zelden = hiếm khi

nooit: không bao giờ

bijna nooit: gần như ko bao giờ

ooit: có bao giờ

eerst: đầu tiên

dan: sau đó

daarna: tiếp theo sau

vervolgens: tiếp theo

ten slotte: cuối cùng

toen: (tiếng anh là “then”, ko biết tiếng việt dịch là gì)

sindsdien: từ khi

al : (already) đã làm rồi

weer: một lần nữa

eidelijk: ít nhất

Trạng từ chỉ nơi chốn

hier: ở đây

daar: ở đó

er: đó, đằng kia

binnen: ở trong

buiten: ở ngoài

overal: khắp nơi

ergens: một vài nơi

nergens: không nơi nào

weg: đi rồi

boven: ở trên

beneden: ở dưới

Trạng từ chỉ hướng đi

rechdoor: đi thẳng

links/linksaf: quẹo trái

rechs/ rechtsaf: quẹo phải

terug: quay lại

Nhấn mạnh trạng từ

zeer/erg/heel : rất

zo : so

te: too

Một vài trạng từ phổ biến khác

eigenlijk: thật sự là

graag: rất vui mừng

ook: cũng vậy

misschien: có lẽ

toch: still, yet, anyway, even so all the same : vẫn còn, dẫu sao đi nữa…